GIẢI PHÁP » Giải pháp điện thoại miễn phí

Giải pháp thực hiện cuộc gọi miễn phí giữa các điểm & chi nhánh

Giải pháp kết nối các tổng đài Panasonic KX-TDE.Giữa máy nhánh và tổng đài là giao diện IP, hệ thống mạng thoại và mạng máy tính có thể đồng nhất. Máy nhánh SIP là máy nhánh IP theo chuẩn SIP, chuẩn SIP là một giao thức phổ biến và ưu việt của VoIP. Máy nhánh SIP bao gồm SIP phone và SIP softphone. Giải pháp kết nối tổng đài KX-TDE và máy nhánh SIP
Giải pháp thực hiện cuộc gọi miễn phí giữa các điểm & chi nhánh

Giải pháp kết nối các tổng đài Panasonic KX-TDE

Giữa máy nhánh và tổng đài là giao diện IP, hệ thống mạng thoại và mạng máy tính có thể đồng nhất. Máy nhánh SIP là máy nhánh IP theo chuẩn SIP, chuẩn SIP là một giao thức phổ biến và ưu việt của VoIP. Máy nhánh SIP bao gồm SIP phone và SIP softphone.

Giải pháp kết nối tổng đài KX-TDE và máy nhánh SIP

1.Mô tả

Giữa máy nhánh và tổng đài là giao diện IP, hệ thống mạng thoại và mạng máy tính có thể đồng nhất. Máy nhánh SIP là máy nhánh IP theo chuẩn SIP, chuẩn SIP là một giao thức phổ biến và ưu việt của VoIP. Máy nhánh SIP bao gồm SIP phone và SIP softphone. Sản phẩm máy nhánh SIP đa dạng và được nhiều hãng khác nhau phát triển.

Tổng đài TDE và  SIP phone có cổng mạng RJ45, cả tổng đài và các điện thoại đều kết nối vào một mạng LAN, WAN hoặc VPN. Tổng đài TDE chỉ cần 1 nút mạng máy tính để giao tiếp với tất cả các máy nhánh SIP và mỗi SIP phone cũng cần một nút mạng.

Đa số SIP phone  hỗ trợ 2 cổng mạng RJ45, một cổng giao tiếp với tổng đài qua mạng IP, cổng còn lại để kết nối máy tính hoặc thiết bị IP khác. Như vậy mỗi người dùng có thể chỉ cần 1 nút mạng máy tính.

Một máy tính cũng có thể được sử dụng như một SIP phone nhờ cài SIP Softphone (Phần mềm điện thoại) và sử dụng tổ hợp tai nghe + mic. Có nhiều sản phẩm SIP Softphone có cả bản miễn phí và có phí sử dụng.

Số kênh máy nhánh SIP chuẩn riêng mà tổng đài TDE hỗ trợ phụ thuộc vào cách lựa chọn phần cứng và các license phần mềm.

Các CODEC (chuẩn mã hóa giải mã) được TDE hỗ trợ : G.711, G.729a

a.Tổng đài KX-TDE

Số kênh máy nhánh SIP tối đa:

KX-TDE100/200/600: 128 kênh máy nhánh SIP

Để hỗ trợ các kênh máy nhánh IP tổng đài TDE cần phần cứng xử lý số VoIP (card DSP) có hai lựa chọn:

KX-TDE0110: Card DSP 16 kênh

KX-TDE0111: Card DSP 64 kênh

Mỗi tổng đài TDE chỉ cắm 1 card DSP. Card DSP 64 kênh có khả năng xử lý số cuộc gọi VoIP tại một thời điểm nhiều hơn card DSP 16 kênh.

Để tổng đài TDE hỗ trợ các kênh máy nhánh SIP ngoài card DSPcần các license phần mềm kích hoạt thêm. Có các license lựa chọn khác nhau:

KX-NCS4701: Kích hoạt 1 kênh máy nhánh SIP

KX-NCS4704: Kích hoạt 4 kênh máy nhánh SIP

KX-NCS4708: Kích hoạt 8 kênh máy nhánh SIP

KX-NCS4716: Kích hoạt 16 kênh máy nhánh SIP

b.Máy nhánh SIP tương thích

KX-HGT100       : SIP Phone Panasonic

SPA941   : SIP Phone Linksys

IP290                   : SIP Phone Elmeg

ST2030    : SIP Phone Thomson

GXP200  : SIP Phone GrandStream v.v…

X-lite                   : SIP Softphone (miễn phí)

3CX VOIP           : SIP Softphone (miễn phí) v.v…

2.Đối tượng khách hàng

Tổ chức chính phủ (bộ, ban, ngành …)

Hệ thống ngân hàng

Trung tâm chứng khoán

Doanh nghiệp nước ngoài

Doanh nghiệp nhiều chi nhánh,văn phòng giao dịch

3.Lợi ích

Sử dụng đơn giản

Các máy nhánh SIP đa dạng giúp người dùng có nhiều sự lựa chọn.

Các máy khi chuyển từ nút mạng này sang nút mạng khác có thể sử dụng ngay (không cần lập trình lại hệ thống) 

Các máy nhánh tại chi nhánh hoạt động như các máy nhánh ở trung tâm chính

Mỗi người dùng chỉ cần một nút mạng cho cả thiết bị thoại và thiết dữ liệu.

Tiết kiệm chi phí

Đồng nhất mạng thoại và mạng dữ liệu, điều này dẫn tới việc vận hành bảo trì hệ thống mạng hết sức đơn giản.

Nhờ công nghệ VoIP có thể tiết kiệm được băng thông thoại đồng thời chia sẻ băng thông với các ứng dụng dữ liệu khác dẫn tới chi phí thoại giảm.

Có nhiều SIP softphone miễn phí sử dụng giúp giảm chi phí đầu tư thiết bị đầu cuối.

4.Yêu cầu phần cứng

Tổng đài TDE

Tổng đài Panasonic KX-TDE100/200/600

Card xử lý số VoIP (DSP)

KX-TDE0110: Card xử lý số VoIP 16 kênh

KX-TDE0111: Card xử lý số VoIP 64 kênh

Các license hỗ trợ kênh máy nhánh SIP

KX-NCS4701, KX-NCS4704, KX-NCS4708, KX-NCS4716

Các card trung kế kết nối mạng công cộng và card máy nhánh các loại khác

Máy nhánh SIP

Các loại SIP phone

KX-HGT100

SIP Softphone …

Kênh truyền: Các lựa chọn

Mạng LAN, WAN hoặc VPN thiết lập nhờ các thiết bị mạng (Switch, Router, VPN…) và đường truyền dẫn quang (cáp quang)

Mạng WAN, VPN thiết lập nhờ các thiết bị mạng (Router, VPN, …) và kênh truyền thuê từ nhà cung cấp

Thuê dịch vụ WAN, VPN trực tiếp từ nhà cung cấp.

Băng thông

Yêu cầu cho 1 kênh máy nhánh chuẩn G.711 : 79.5 – 87.2kbps

Yêu cầu cho 1 kênh máy nhánh chuẩn G.729a : 15.7 – 31.2kbps

 

TIN LIÊN QUAN

Từ khoá: bo dam, bộ đàm, thuê bộ đàm, Hytera HYT, bộ đàm Hytera HYT, thue bo dam, bo dam Motorola, bộ đàm motorola, bo dam kenwood, bộ đàm kenwood, bo dam icom, bộ đàm icom, motorola, kenwood, icom, bo dam lisheng, bộ đàm lisheng, lisheng, bo dam chong chay no, bộ đàm chống cháy nổ, bo dam hang hai, bộ đàm hàng hải, bộ đàm giá rẻ, bộ đàm cũ, tai nghe bộ đàm, pin bộ đàm, sạc bộ đàm, anten bộ đàm, bộ đàm giá rẻ, bộ đàm giá rẻ, HYT TC-508, HYT TC-580, Hytera HYT TC-580, Hytera HYT TC-508, Yanton, bộ đàm Yanton, bo dam yanton, Yanton T-350, Yanton T-518, TID, TID TD-V5, TID V5, TID TD V5, TID TD-V30, TID TD V30, TID V30, Máy bộ đàm SFE, Bộ đàm SFE, Máy bộ đàm SFE S510, SFE S510, Máy bộ đàm SFE S780H, SFE S780H, S780H, S510, Máy bộ đàm SFE S890Plus, bộ đàm SFE S890Plus, SFE S890Plus, SFE S890 Plus, SFE S890, bộ đàm SFE S890 Plus, bộ đàm Motorola VX-261, bo dam Motorola VX-261, motorola VX-261, Motorola VX261, VX-261, VX261, bộ đàm Motorola VX-264, bo dam Motorola VX-264, motorola VX-264, Motorola VX264, VX-264, VX264, bộ đàm Motorola VZ-20, bo dam Motorola VZ20, VZ-20, VZ20, bộ đàm Motorola VZ-28, bo dam Motorola VZ28, VZ-28, VZ28, tid q9, bo dam tid q9, bộ đàm tid Q9, TID TD-q9, bộ đàm sfe ST50, sfe ST50, EVX-261, EVX261, motorola EVX-261, motorola EVX261, bộ đàm motorola EVX-261, bộ đàm motorola EVX261, BD618, Hytera BD618, bộ đàm Hytera BD618, ,